Câu ví dụ:
Photo by Reuters/Mark Kauzlarich Making history Earlier on Tuesday, delegates from South Dakota had given Clinton 15 votes, formally ensuring that she had more than the 2,383 votes needed to win the nomination.
Nghĩa của câu:nomination
Ý nghĩa
@nomination /,nɔmi'neiʃn/
* danh từ
- sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm
- sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)