ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ formal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng formal


formal /'fɔ:məl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hình thức
a formal resemblance → giống nhau về hình thức
  theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng
  đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối
a formal garden → một khu vườn ngay hàng thẳng lối
  chiếu lệ có tính chất hình thức
  câu nệ hình thức, máy móc; kiểu cách; khó tính
  chính thức
a formal call → một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức
  (triết học) thuộc bản chất
formal cause → ý niệm

@formal
  (Tech) hình thức; chính thức

@formal
  hình thức

Các câu ví dụ:

1. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.


2. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).


3. The Cannes Lions International Festival had "nothing else to add to this” following the release of Ogilvy's formal statement, the festival's PR officer Isobel Diamond told VnExpress International in an e-mail.


4. After the summit's closing ceremony, there will be a formal ceremony where Thailand will hand over the ASEAN chairmanship to Vietnam.


5. While Trump says his children, all of whom sit on his transition team, will not play any formal managerial roles, but he plans to let them continue to run his business, which Ethics watchdogs warn there is too much potential for conflict.


Xem tất cả câu ví dụ về formal /'fɔ:məl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…