story /'stɔ:ri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chuyện, câu chuyện
they all tell the same story → họ đều kể một câu chuyện như nhau
as the story goes → người ta nói chuyện rằng
but that is another story → nhưng đó lại là chuyện khác
truyện
a short story → truyện ngắn
cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...)
he reads only for the story → anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi
tiểu sử, quá khứ (của một người)
luây kàng ngốc khoành người nói dối
oh you story → nói dối!, điêu!
(từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học
danh từ
(như) storey
Các câu ví dụ:
1. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.
Nghĩa của câu:27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.
2. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
3. And this is where the sun-helmet comes into the story.
Nghĩa của câu:Và đây là nơi mà chiếc mũ bảo hiểm chống nắng đi vào câu chuyện.
4. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.
Nghĩa của câu:Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.
5. Across the ocean in Vietnam, the story is very different.
Nghĩa của câu:Bên kia đại dương ở Việt Nam, câu chuyện rất khác.
Xem tất cả câu ví dụ về story /'stɔ:ri/