ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hot

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hot


hot /hɔt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nóng, nóng bức
hot climate → khí hậu nóng bức
  cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
  nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
  nóng nảy
hot temper → tính nóng nảy
  sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
hot dispute → cuộc tranh cãi sôi nổi
  nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
  mới phát hành giấy bạc
  (âm nhạc) giật gân
hot music → nhạc giật gân
  (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
  (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
  (điện học) thế hiệu cao
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
hot and hot
  ăn nóng (thức ăn)
hot and strong
  sôi nổi, kịch liệt
to make it (the place) too hot for somebody
  gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
* phó từ
  nóng
  nóng nảy, giận dữ
  sôi nổi; kịch liệt
to blow hot and cold
  hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
to give it somebody hot
  (xem) give

ngoại động từ


  đun nóng, hâm

@hot
  (vật lí) nóng

Các câu ví dụ:

1. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


2. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden Smith, son of US actor Will Smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.

Nghĩa của câu:

Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.


3. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


4. After the dough pieces are stuffed with shrimp and shaped nicely, they are dropped into a hot pan filled with oil instead of a steamer.


5. Hue locals often enjoy these dumplings dipped in hot fish sauce with local chili for extra cooling.


Xem tất cả câu ví dụ về hot /hɔt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…