no /nou/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
không
no, I don't think so → không, tôi không nghĩ như vậy
whether he comes or no → dù nó đến hay không
no some said than done → nói xong là làm ngay
I say no more → tôi không nói nữa
he is no longer here → anh ta không còn ở đây nữa
he is no more → anh ta không còn nữa (chết rồi)
danh từ
, số nhiều noeslời từ chối, lời nói "không" ; không
we can't take no for an answer → chúng tôi không thể chấp nhận được câu trả lời từ chối
phiếu chống; người bỏ phiếu chống
the noes have it → phiếu chống chiếm đa số; đa số bỏ phiếu chống
the ayes and the noes → phiếu thuận và phiếu chống
@no
không
Các câu ví dụ:
1. no one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.
Nghĩa của câu:Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.
2. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.
Nghĩa của câu:Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.
3. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.
4. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
5. Ahead of the global release of the latest James Bond film, no Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.
Nghĩa của câu:Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.
Xem tất cả câu ví dụ về no /nou/