Câu ví dụ:
In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
stage
Ý nghĩa
@stage /steidʤ/
* danh từ
- bệ, dài
- giàn (thợ xây tường...)
=hanging stage+ giàn treo
- bàn soi (kính hiển vi)
- sân khấu; nghề kịch, kịch
=to go on the stage+ trở thành diễn viên
=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch
- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị
=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
- giai đoạn
=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch
- đoạn đường, quãng đường, trạm
=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
- (vật lý) tầng, cấp
=amplifier stage+ tần khuếch đại
- (địa lý,địa chất) tầng
- (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt
* ngoại động từ
- đưa (vở kịch) lên sân khấu
- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình
=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công
* nội động từ
- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
=this play does not stage well+ vở này khó đóng
- đi bằng xe ngựa chở khách
@stage
- tầng; cấp; mắt (sàng)
- s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển