fin /fin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người Phần lan ((cũng) Finn)
vây cá
bộ thăng bằng (của máy bay)
(kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa
(từ lóng) bàn tay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la
@fin
(cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định
Các câu ví dụ:
1. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.
Nghĩa của câu:"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.
2. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.
Nghĩa của câu:Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
3. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.
Nghĩa của câu:Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.
4. Hong Kong permits shark fin imports, but species listed by the U.
Nghĩa của câu:Hồng Kông cho phép nhập khẩu vây cá mập, nhưng các loài được Hoa Kỳ liệt kê.
5. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.
Nghĩa của câu:Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.
Xem tất cả câu ví dụ về fin /fin/