Câu ví dụ:
"Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.
Nghĩa của câu:"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.
fin
Ý nghĩa
@fin /fin/
* danh từ
- người Phần lan ((cũng) Finn)
- vây cá
- bộ thăng bằng (của máy bay)
- (kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa
- (từ lóng) bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la
@fin
- (cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định