sell /sel/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) sự làm thất vọng
what a sell → thật là thất vọng!, thật là chán quá!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa
động từ
soldbán (hàng hoá); chuyên bán
goods that sell well → hàng hoá bán chạy
to sell like wildfire; to sell like hot cakes → bán chạy như tôm tươi
to sell second books → chuyên bán sách cũ
phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm)
to sell one's honour → bán rẻ danh dự
to sell one's country → bán nước
(từ lóng) làm cho thất vọng
sold again → thật là chán quá!
quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì
to sell a new drug → quảng cáo cho một thứ thuốc mới
to sell the public on a new drug → làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới
to be sold on something → thích thú cái gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa
to sell off
bán xon
to sell out
bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
to sell up
bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
to sell down the river
phản bội, phản dân hại nước
to sell one's life dearly
giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh
@sell
(toán kinh tế) bán, thương mại
Các câu ví dụ:
1. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.
Nghĩa của câu:Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.
2. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
3. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.
4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.
5. On both sides of the road leading to the bridge, local people sell iced tea and instant noodles to serve visitors from noon until late.
Xem tất cả câu ví dụ về sell /sel/