Câu ví dụ:
He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
governments
Ý nghĩa
@government /'gʌvnmənt/
* danh từ
- sự cai trị, sự thống trị
- chính phủ, nội các
=the Government of the Democratic Republic of Vietnam+ chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
=to form a government+ lập chính phủ
- chính quyền
=central government+ chính quyền trung ương
=local government+ chính quyền địa phương
- chính thể
=democratic government+ chính thể dân chủ
=monarchic government+ chính thể quân chủ
- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
- sự cai quản
=under petticoat government+ dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
- sự kiềm chế
=government of oneself+ sự tự kiềm chế
- (ngôn ngữ học) sự chi phối