note /nout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời ghi, lời ghi chép
to make (take) notes → ghi chép
I must look up my notes → tôi phải xem lại lời ghi
lời ghi chú, lời chú giải
sự lưu ý, sự chú ý
worthy of note → đáng chú ý
to take note of → lưu ý đến
bức thư ngắn
to drop someone a note → gửi cho ai một bức thư ngắn
(ngoại giao) công hàm
diplomatic note → công hàm ngoại giao
phiếu, giấy
promisorry note → giấy hẹn trả tiền
dấu, dấu hiệu, vết
a note of infamy → vết nhục
note of interrogation → dấu hỏi
tiếng tăm, danh tiếng
a man of note → người có tiếng tăm, người tai mắt
(âm nhạc) nốt; phím (pianô)
điệu, vẻ, giọng, mùi
there is a note of anger in his voice → giọng anh ta có vẻ giận dữ
his speech sounds the note of war → bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
ngoại động từ
ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy
note my words → hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
ghi, ghi chép
chú giải, chú thích
@note
chú thích, ghi chú ; (toán kinh tế) tín phiếu
bank n. (toán kinh tế) tín phiếu ngân hàng
promissory n. (toán kinh tế) biene lai nợ
Các câu ví dụ:
1. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
2. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.
Nghĩa của câu:Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.
3. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.
Nghĩa của câu:Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.
4. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.
Nghĩa của câu:[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.
5. (Editors’ note: About 25 million dogs are eaten the world over, every year.
Nghĩa của câu:(Ghi chú của biên tập viên: Khoảng 25 triệu con chó bị ăn thịt trên thế giới mỗi năm.
Xem tất cả câu ví dụ về note /nout/