soft /sɔft/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
soft as butter → mềm như bún
soft stone → thứ đá mềm
nhẵn, mịn, mượt
soft skin → da mịn
soft hair → tóc mượt
dịu, ôn hoà
soft winter → mùa đông ôn hoà dễ chịu
không loè loẹt, dịu
soft colours → màu dịu
soft light → ánh sáng dịu
soft voice → giọng dịu dàng
soft music → nhạc êm dịu
nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn
soft rain → mưa nhẹ
soft manners → thái độ nhẹ nhàng
soft answer → câu trả lời hoà nhã
yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả
a soft luxurious people → bọn người xa hoa uỷ mị
yên, êm đềm
soft slumbers → giấc ngủ yên
có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm
(thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái
soft nothings → chuyện tỉ tê trai gái
to be soft on someone → phải lòng ai
mưa, ẩm ướt, ướt át
soft weather → thời tiết ẩm ướt
a soft day → ngày mưa
không có muối khoáng (nước ăn)
(ngôn ngữ học) mềm hoá (âm)
(từ lóng) dễ dàng
soft job → việc dễ
soft thing → công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu
khờ khạo, ngờ nghệch
danh từ
chỗ mềm; vật mềm
người nhu nhược; người ẻo lả
* phó từ
nhẹ nhàng
mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả
* thán từ
(từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí
im câm
@soft
mềm
Các câu ví dụ:
1. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.
Nghĩa của câu:Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.
2. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.
3. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.
Nghĩa của câu:Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.
4. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.
Nghĩa của câu:Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.
5. When humans touch these sea creatures, bacteria and chemicals from sunscreen or hand soap can attack their soft tissues directly.
Xem tất cả câu ví dụ về soft /sɔft/