so /sou/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
như thế, như vậy
if so → nếu như vậy
is that so? → có như thế không?
cũng thế, cũng vậy
you like tea and so do I → anh thích uống chè, tôi cũng vậy
đến như thế, dường ấy, đến như vậy
why are you so late? → sao anh lại đến muộn đến như thế?
thế (dùng trong câu hỏi)
why so? → tại sao thế?, sao lại thế?
how so? → sao lại như thế được
chừng, khoảng
a week or so → chừng một tuần lễ
he must be forty or so → anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi
'expamle'>ever so
(xem) ever
and so on; and so forth
vân vân
[in] so far as
(xem) far
so as; so that
để, để cho, đặng
=I tell you that so as to avoid trouble → tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà
I speak slowly so that you may understand me → tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi
'expamle'>so be it
đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi
so far
(xem) far
so long as
(xem) long
so to speak; so to say
ấy là nói như vậy
so...that...
đến mức mà..., đến nỗi mà...
=it's so cold that I can't go out → rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được
'expamle'>so many men so many mind
mỗi người mỗi ý
* liên từ
vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó
=I was ill and so I could not come → tôi bị ốm vì vậy tô không đến được
thế là (trong câu cảm thán)
so you are back again → thế là anh lại trở lại
'expamle'>so it be done, it matters not how
đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được
* thán từ
được, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh)
danh từ
thế
=I don't think → tôi không nghĩ thế
I told you so → tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
you don't say so? → thế à?
Các câu ví dụ:
1. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.
Nghĩa của câu:Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.
2. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
3. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.
Nghĩa của câu:Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.
4. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
5. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo Airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.
Nghĩa của câu:Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.
Xem tất cả câu ví dụ về so /sou/