ex. Game, Music, Video, Photography

"I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ if. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.

Nghĩa của câu:

"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.

if


Ý nghĩa

@if /if/
* liên từ
- nếu, nếu như
=if you wish+ nếu anh muốn
=I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó
- có... không, có... chăng, không biết... có không
=I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
- bất kỳ lúc nào
=if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
- giá mà
=oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
- cho rằng, dù là
=if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
!as if
- (xem) as
!even if
- (xem) even
* danh từ
- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
=I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
=if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…