Câu ví dụ:
"I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
if
Ý nghĩa
@if /if/
* liên từ
- nếu, nếu như
=if you wish+ nếu anh muốn
=I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó
- có... không, có... chăng, không biết... có không
=I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
- bất kỳ lúc nào
=if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
- giá mà
=oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
- cho rằng, dù là
=if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
!as if
- (xem) as
!even if
- (xem) even
* danh từ
- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
=I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
=if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm