ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ han

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng han


han

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (lịch sử TrungHoa) Nhà Hán (206 trước Công nguyên   220 sau Công nguyên)
* danh từ
  (lịch sử TrungHoa) Nhà Hán (206 trước Công nguyên   220 sau Công nguyên)

Các câu ví dụ:

1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on han River, a symbol of Da Nang.

Nghĩa của câu:

Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.


2. Trung started offering cruise tours on han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.


3.                                 Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but han River still suffers from waste polution.

Nghĩa của câu:

Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.


4. han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.


5. Photo by VnExpress/Nguyen Dong The fatal shipwreck on Danang’s han River on June 4 was mentioned several times during a working session between the delegation led by Minister of Transport Truong Quang Nghia and the local authorities.


Xem tất cả câu ví dụ về han

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…