ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chant


chant /tʃɑ:nt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (tôn giáo) thánh ca
  bài hát nhịp điệu đều đều
  giọng trầm bổng (như hát)

động từ


  hát
  cầu kinh; tụng kinh
to chant horses
  (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
to chant slogans
  hô khẩu hiệu
to chant someone's praises
  luôn luôn ca tụng ai

Các câu ví dụ:

1. Musically, the work is composed based on the improvisations that feature Vietnamese music and chant poems accompanied by the piano.

Nghĩa của câu:

Về mặt âm nhạc, tác phẩm được sáng tác dựa trên những ngẫu hứng mang âm hưởng nhạc Việt và những bài thơ xướng âm kèm theo đàn piano.


2. Last week she took Natsuda to chant prayers as the saffron-robed Supachai anointed all those present, dolls included, with a stick soaked in sacred water.

Nghĩa của câu:

Tuần trước, cô đã đưa Natsuda đến đọc kinh khi Supachai mặc áo choàng màu vàng nghệ xức cho tất cả những người có mặt, bao gồm cả búp bê, bằng một cây gậy ngâm trong nước thiêng.


Xem tất cả câu ví dụ về chant /tʃɑ:nt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…