ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mall

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mall


mall

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  búa nặng, búa tạ
  phố buôn bán lớn
  cuộc đi dạo nơi nhiều bóng mát
  nơi bóng mát để đi dạo

Các câu ví dụ:

1. The 1,600 square meter outlet is located in the Vincom Ngo Quyen mall in downtown Da Nang.

Nghĩa của câu:

Cửa hàng rộng 1.600m2 nằm trong trung tâm thương mại Vincom Ngô Quyền, trung tâm thành phố Đà Nẵng.


2. Hanoi Cinematheque is facing an imminent end - the quaint, beautiful oasis they've been based in for the past 14 years soon to be demolished to make way for yet another shopping mall.

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque đang phải đối mặt với một cái kết sắp xảy ra - ốc đảo xinh đẹp, cổ kính mà họ đã đặt trụ sở trong 14 năm qua sẽ sớm bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm khác.


3. It is scheduled to open by 2020, AEON executive director and general director of AEON mall Vietnam Yasutsugu Iwamura told Prime Minister Nguyen Xuan Phuc at a meeting in Hanoi last week.


4. 7 percent, followed by VRE of mall operator Vincom Retail, down 1.


5. This year, Christmas is merrier and more dazzling than ever at Crescent mall.


Xem tất cả câu ví dụ về mall

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…