Câu ví dụ:
Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.
Nghĩa của câu:Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.
laureate
Ý nghĩa
@laureate /'lɔ:riit/
* tính từ
- được giải thưởng
* danh từ
- người trúng giải thưởng