ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ standing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng standing


standing /'stændiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đứng; thế đứng
  sự đỗ (xe)
  địa vị
man of high standing → người có địa vị cao
  sự lâu dài
friend of long standing → bạn lâu năm

tính từ


  đứng
standing spectator → khán giả đứng
  đã được công nhận; hiện hành
standing rules → điều lệ hiện hành
  thường trực
standing army → quân thường trực
standing commitee → uỷ ban thường trực
  chưa gặt
standing crops → mùa màng chưa gặt
  tù, ứ, đọng
standing water → nước tù
  để đứng không, không dùng (máy...)

@standing
  đứng, bất động // vị trí

Các câu ví dụ:

1. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.


2. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA standing Committee said.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.


3. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.

Nghĩa của câu:

“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.


4. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.


5. The first dayWe first walked through rows of old pines standing like the sturdy ancient guardians, swaying in unison with every strong wind that passed through.


Xem tất cả câu ví dụ về standing /'stændiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…