Câu ví dụ:
The United States branded strategic rivals China and Russia "forces of instability" on Friday, grouping them with Iran and North Korea as countries whose rights abuses amount to a global threat.
Nghĩa của câu:instability
Ý nghĩa
@instability /,instə'biliti/
* danh từ
- tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững
@instability
- (điều khiển học) [sự, tính] không ổn định
- absolute i. sự không ổn định tương đối
- convective i. sự không ổn định đối lưu
- inherent i. sự không ổn định sẵn có
- latent i. tính không ổn định ẩn
- phase i. sự không ổn định của pha
- static i. sự không ổn định tĩnh
- vibratinal i. sự không ổn định của dao động