unite /ju:'nait/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
nối, hợp làm một, hợp nhất, kết lại
to unite one town with another → hợp nhất hai thành phố
to unite bricks with cement → kết những viên gạch lại bằng xi măng
liên kết, liên hiệp, đoàn kết
workers of the world, unite → vô sản toàn thế giới, liên hiệp lại!
les us unite to fight our common enemy → chúng ta hãy đoàn kết lại để chiến đấu chống kẻ thù chung
kết thân, kết hôn
hoà hợp
@unite
hợp nhất
Các câu ví dụ:
1. "(The torch lighting) brings a message that can and will unite our dear Brazil, a country that is suffering much more than it deserves in its quest for a brighter future," Rio Games chief Carlos Nuzman said in his speech.
Xem tất cả câu ví dụ về unite /ju:'nait/