count /kaunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl)
sự đếm; sự tính
body count → việc đếm xác (sau một trận đánh)
tổng số
điểm trong lời buộc tội
sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count out)
'expamle'>to keep count of
biết đã đếm được bao nhiêu
to lose count of
không nhớ đã đếm được bao nhiêu
ngoại động từ
đếm; tính
kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
=there were forty people there, not count ing the children → có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
coi là, coi như, chom là
to count oneself fortunate → tự coi là được may mắn
nội động từ
đếm, tính
to count from one to twenty → đếm từ 1 đến 20
có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến
that doesn't count → chuyện ấy không đáng quan tâm đến
to count down
đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
to count on
to count upon
hy vọng ở, trông mong ở
to count out
để riêng ra, không tính vào (một tổng số)
đếm ra, lấy ra
tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được)
hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh)
to count up
cộng sổ, tính sổ
to count the cost
tính toán hơn thiệt
to count as (for) dead (lost)
coi như đã chết (mất)
to count for much (little, nothing)
rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
to count one's chickens before thay are hatched
(xem) chicken
@count
(Tech) đếm (d/đ); tính (d/đ); kiểm (đ)
@count
sự đếm; sự tính toán
Các câu ví dụ:
1. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.
Nghĩa của câu:Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.
2. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.
Nghĩa của câu:Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.
3. The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.
4. As a rule, any country that more than thrice fails doping tests during Olympic qualifiers, which commenced in November 2018, could lose their quota count or be banned from the games.
5. Two independent witnesses were present for the count and de-count, according to Guinness World Records.
Xem tất cả câu ví dụ về count /kaunt/