ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ state

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng state


state /steit/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ
  trạng thái, tình trạng
a precarious state of health → tình trạng sức khoẻ mong manh
in a bad state of repair → ở một tình trạng xấu
  địa vị xã hội
  (thông tục) sự lo lắng
he was in quite a state about it → anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
  quốc gia, bang
Southern States → những bang ở miền nước Mỹ
  nhà nước, chính quyền
  sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
to be welcomed in great state → được đón tiếp rất trọng thể
in state → với tất cả nghi tiết trọng thể
  tập (trong sách chuyên đề)
  (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
'expamle'>to lie in state
  quàn

tính từ


  (thuộc) nhà nước
=state documents → những văn kiện của nhà nước
state leaders → những vị lãnh đạo nhà nước
  (thuộc) chính trị
state prisoner → tù chính trị
state trial → sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
  dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage → xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call → (thông tục) cuộc đi thăm chính thức

ngoại động từ


  phát biểu, nói rõ, tuyên bố
to state one's opinion → phát biểu ý kiến của mình
  định (ngày, giờ)
  (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)

@state
  trạng thái, chế độ
  absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
  aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
  critical s. trạng thái tới hạn
  ergodic s. trạng thái egođic
  inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
  initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
  quasi stationary s. trạng thái tựa dừng
  solid s. trạng thái rắn
  stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
  steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
  terminal s. trạng thái cuối
  transinet s. trạng thái chuyển
  zero s. (điều khiển học) trạng thái không

Các câu ví dụ:

1. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.


2. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic state, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


3. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.


4. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the state Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.


5. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.


Xem tất cả câu ví dụ về state /steit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…