ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rig

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rig


rig /rig/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
  cách ăn mặc
to be in full rig → (thông tục) mặc quần áo sang trọng
in working rig → mặc quần áo đi làm
  (kỹ thuật) thiết bị

ngoại động từ


  (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
  lắp ráp (máy bay)
  (+ out) mặc
he was rigged out in his Sunday best → anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
  (+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
to rig up a puppet administration → (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn

nội động từ


  (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết

danh từ


  con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót

danh từ


  sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
  (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
  sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

ngoại động từ


  lừa đảo, gian lận
to rig an election → tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
to rig the market → dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo

Các câu ví dụ:

1. China moved its HD 981 oil rig to an area outside the Gulf of Tonkin on April 3 that Vietnam and China are negotiating for demarcation, according to Binh.


2. Photo: Quy Doan "Vietnam strongly objects and requests China to cancel its drilling plans, immediately withdraw the HD 981 rig from the area and not take any unilateral action to further complicate the situation," the spokesman said.


3. 5 million ($52-65) per rig per month with a guarantee that the rigs will be up and running 24/7.


Xem tất cả câu ví dụ về rig /rig/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…