ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ uses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng uses


use /ju:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự dùng; cách dùng
to put to use → đưa ra dùng
in common use → thường dùng
in use → được dùng, thông dụng
out of use → không dùng nữa
  quyền dùng, quyền sử dụng
to have the use of something → được quyền dùng cái gì
  năng lực sử dụng
to lose the use of one's eyes → mất năng lực sử dụng con mắt
  thói quen, tập quán
in these cases use is the best guide → trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
  sự có ích; ích lợi
to be of use for → có ích cho, dùng được cho
to have no further use for → không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
  (tôn giáo) lễ nghi
  (pháp lý) quyền hoa lợi

ngoại động từ


  dùng, sử dụng
to use something → dùng vật gì
to be used for → được dùng để
  dùng, áp dụng, lợi dụng
to use every means → dùng đủ mọi cách
to use one's opportunities → lợi dụng c hội
to use someone → lợi dụng ai
  tiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisions → dùng hết lưng ăn để dành
  đối xử, đối đ i, ăn ở
use others as you would have them use you → h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
  (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
it used to be said that → trước kia người ta thường nói rằng
there used to be a house here → trước kia ở đây có một ngôi nhà
he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink → trước kia nó không quen uống rượu
to use up
  dùng cho đến hết tiệt
  tận dụng (những cái còn thừa)
  dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

@use
  dùng

Các câu ví dụ:

1. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.

Nghĩa của câu:

Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.


2. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.


3. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.

Nghĩa của câu:

Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.


4. In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.


5. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.


Xem tất cả câu ví dụ về use /ju:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…