ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Rival

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Rival


Rival

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).
+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà những người khác có thể tiêu dùng.

Các câu ví dụ:

1. Ride-hailing firm Grab has failed to meet the Vietnam Competition Authority (VCA)'s deadline to submit documents regarding its deal to acquire Rival Uber’s Southeast Asian operations, according to a representative of the VCA.

Nghĩa của câu:

Theo đại diện Cục Quản lý Cạnh tranh Việt Nam (VCA), hãng gọi xe Grab đã không đáp ứng được thời hạn nộp hồ sơ liên quan đến thương vụ mua lại hoạt động của đối thủ Uber tại Đông Nam Á.


2. The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, Grace Mugabe's main Rival to succeed her husband.

Nghĩa của câu:

Quân đội đã được thúc đẩy hành động khi Mugabe quyết định sa thải Mnangagwa, đối thủ chính của Grace Mugabe để kế vị chồng bà.


3. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic Rival Hillary Clinton and sow discord.

Nghĩa của câu:

đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.


4. Emirates’ local Rival Etihad of Abu Dhabi also disclosed it was cutting some Airbus and Boeing jet orders, highlighting growing questions over the growth of Gulf airlines.


5. The 76-year-old founder, chairman and chief executive officer of Wynn Resorts Ltd, is a prominent figure in the casino resort business and a one-time Rival to Trump.


Xem tất cả câu ví dụ về Rival

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…