hose /houz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thương nghiệp) bít tất dài
(số nhiều) ống vòi
rubber hoses → ống cao su
ngoại động từ
lắp ống, lắp vòi
tưới nước bằng vòi
Các câu ví dụ:
1. Le Hai Tra, CEO of hose, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.
Nghĩa của câu:Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.
2. 5 million shares of the subsidiary between December 31, 2020 to January 29, 2021 via the put-through option, according to a filing made Monday with the Ho Chi Minh Stock Exchange (hose).
3. The Ho Chi Minh Stock Exchange (hose), on which the index is based, saw 197 stocks gain and 167 stocks lose.
4. The auction is scheduled to be held on July 15 at the Ho Chi Minh City Stock Exchange (hose), Vietnam's main stock market.
5. In a Q2 press conference, General Director of the Ho Chi Minh Stock Exchange (hose) Tran Van Dung said that markets in Hanoi and Ho Chi Minh City signed a cooperation agreement on April 12 to integrate into a single index in 2016.
Xem tất cả câu ví dụ về hose /houz/