Câu ví dụ:
In many countries south of the Sahara, digital technology, strong investment and modern theatres are bringing about a major revival of movie-going, ending years of cinema closures.
Nghĩa của câu:revival
Ý nghĩa
@revival /ri'vaivəl/
* danh từ
- sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
=the revival of trade+ sự phục hồi thương nghiệp
=the revival of an old customs+ sự phục hồi một tục lệ cũ
- (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin