ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tech

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tech


tech

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  <thgt> trường cao đẳng kỹ thuật, trường đại học kỹ thuật

Các câu ví dụ:

1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.

Nghĩa của câu:

Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.


2.     Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.

Nghĩa của câu:

& nbsp; & nbsp; Các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là nền tảng khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam đang bùng nổ.


3. The tech giant said in a new statement that it has added Bulgarian, Croatian, Malay, Slovenian, Tamil and Vietnamese to its list of text-to-speech languages, taking the number of supported languages to 36, BetaNews reported on Friday.


4. Huy Nguyen, CTO KardiaChain (L) at tech Fest 2020.


5. The European Commission is due next year to present proposals for taxing tech giants such as Google and Apple, and France is also threatening to impose far more punishing taxes -- not on profits but on corporate revenues, according to Saint-Amans.


Xem tất cả câu ví dụ về tech

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…