ex. Game, Music, Video, Photography

    Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ reckoned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

    Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.

Nghĩa của câu:

& nbsp; & nbsp; Các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là nền tảng khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam đang bùng nổ.

reckoned


Ý nghĩa

@reckon /'rekən/
* ngoại động từ
- tính, đếm
=to reckon the cost+ tính phí tổn
- ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
=to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
=I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó
- coi
=this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
=to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh
- cho là, đoán
=I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa
=I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
* nội động từ
- tính, đếm
=to learn to reckon+ học tính
=reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay
- (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
=to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
=he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
!to reckon up
- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
=to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn
!to reckon with
- tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai
!to reckon without one's host
- (xem) host

@reckon
- tính toán

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…