ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heat


heat /hi:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hơi nóng, sức nóng; sự nóng
  (vật lý) nhiệt
internal heat → nội nhiệt
latent heat → ẩn nhiệt
specific heat → tỷ nhiệt
heat of evaporation → nhiệt bay hơi
heat of fashion → nhiệt nóng chảy
  sự nóng bức, sự nóng nực
  trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy
  vị cay (ớt...)
  sự nóng chảy, sự giận dữ
to get into a state of fearful heat → nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ
  sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái
the heat of youth → sự sôi nổi của tuổi trẻ
  sự động đực
on (in, at) heat → động đực
  sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch
at a heat → làm một mạch
  (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua
trial heats → cuộc đấu loại
final heat → cuộc đấu chung kết
  (kỹ thuật) sự nung
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép

ngoại động từ


  đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng
to heat up some water → đun nước
to heat oneself → làm cho người nóng bừng bừng
  làm nổi giận; làm nổi nóng
  kích thích, kích động; làm sôi nổi lên
  (kỹ thuật) nung

nội động từ

((thường) + up)
  nóng lên, trở nên nóng
  nổi nóng, nổi giận
  sôi nổi lên

@heat
  (vật lí) nhiệt, nhiệt năng // làm nóng, nung
  latent h. (vật lí) ẩn nhiệt
  latent h. of vaporization ẩn nhiệt, bay hơi
  specific h. tỷ nhiệt, nhiệt dung

Các câu ví dụ:

1. The air bricks on the louver system are made of aluminum and arranged in irregular patterns that facilitates ventilation and lets light in without the heat.

Nghĩa của câu:

Các viên gạch không khí trên hệ thống cửa gió được làm bằng nhôm và được sắp xếp theo các mô hình không đều nhau, tạo điều kiện thông gió và cho ánh sáng vào mà không bị nóng.


2. Foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.

Nghĩa của câu:

Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.


3. When the summer heat pervades the capital, lotus flowers make an appearance on the streets on the back of peddlers' bicycles.


4. The late start from Ho Chi Minh City to where the trek would begin would help us avoid the daytime heat.


5. "A temperature of 110 degrees [Fahrenheit] is enough to soften your crayons, liquefy chocolate and raise the temperature inside a parked car past 140 degrees [Fahrenheit]," the paper said, in describing the intensity of the heat.


Xem tất cả câu ví dụ về heat /hi:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…