hearty /'hɑ:ti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
a hearty welcome → sự tiếp đón nồng nhiệt
thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng
hearty support → sự ủng hộ thật tâm
mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện
to be hale and hearty → còn khoẻ mạnh tráng kiện
thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn)
ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm
(hàng hải) my hearties các bạn thuỷ thủ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên
Các câu ví dụ:
1. We fueled ourselves with hearty bowls of noodles and rice before continuing the second day of our Tay Con Linh expedition.
2. In the evening after a hearty dinner filled with regional specialties like local vegetables, Chinese lap cheong sausage, junglefowl, and wild boar, I drifted into a deep, pleasant sleep after a long enervating day outside.
Xem tất cả câu ví dụ về hearty /'hɑ:ti/