ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ears

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ears


ear /iə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tai
to pick up (to cock) one's ears → vểnh tai lên (để nghe)
  vật hình tai (quai, bình đựng nước...)
  tai (bông), sự nghe, khả năng nghe
to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears → thính tai
a fine ear for music → tai sành nhạc
'expamle'>to be all ears
  lắng tai nghe
to be over head and ears in; to be head over in
  (xem) head
to bring hornet' nest about one's ears
  (xem) hornet
to get someone up on his ears
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu
to give (lend an) ear to
  lắng nghe
to give someone a thick ear
  cho ai một cái bạt tai
to go in at one ear and out at the other
  vào tai này ra tai kia
to have (gain) someone's ear
  được ai sẵn sàng lắng nghe
to keep one's ear open for
  sẵn sàng nghe
to send somebody away a flen in his ear
  làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)
to set by the ears
  (xem) set
to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request
  lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm
walls have ears
  tai vách mạch dừng
a word in someone's ears
  lời rỉ tai ai
would give one's ears for something (to get something)
  (xem) give

danh từ


  bông (lúa...)
=rice in the ear → lúa trổ (bông)

nội động từ


  trổ bông (lúa...)

Các câu ví dụ:

1. To solicit people under 16 to come in contact with one’s sensitive organs or perform sexual acts, including kissing on the mouth, neck, ears, and nape, is also child molestation.


Xem tất cả câu ví dụ về ear /iə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…