Câu ví dụ:
Vietnam, the world's largest robusta exporter, shipped 7,700 tons of the commodity to India in the first quarter of this year, a drop of 35 percent from the same period last year, following a brief trade row last month, Vietnam Customs data shows.
Nghĩa của câu:brief
Ý nghĩa
@brief /bri:f/
* tính từ
- ngắn, vắn tắt, gọn
=a brief note+ lời ghi chú vắn tắt
* danh từ
- bản tóm tắt, bản toát yếu
- (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng
=to hold a brief for someone+ biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)
- lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
- (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)
!in brief
- tóm lại
* ngoại động từ
- tóm tắt lại
- lập hồ sơ (một vụ kiện)
- giao cho luật sư để biện hộ
- chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
- chỉ dẫn tường tận