show /ʃou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bày tỏ
to vote by show of hands → biểu quyết bằng giơ tay
sự trưng bày; cuộc triển lãm
sự phô trương, sự khoe khoang
a fine show of blossom → cảnh muôn hoa khoe sắc
(thông tục) cuộc biểu diễn
a film show → một buổi chiếu phim
bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ
to do something for show → làm việc gì để lấy hình thức
to be fond of show → chuộng hình thức
his sympathy is mere show → vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ
(từ lóng) cơ hội, dịp
to have no show at all → không gặp dịp
(y học) nước đầu ối
(từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn
to run (boss) the show → điều khiển mọi việc
(quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch
'expamle'>to give away the show x give good show!
khá lắm, hay lắm!
ngoại động từ
showed; showed, showncho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
=an aperture shows the inside → một khe hở cho ta thấy phía bên trong
to show trained tress → trưng bày cây cảnh
to show neither joy nor anger → không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận
to favour to somebody → tỏ sự chiếu cố đối với ai
tỏ ra, tỏ rõ
to show intelligence → tỏ ra thông minh
to show the authenticity of the tale → tỏ rõ câu chuyện là có thật
chỉ, bảo, dạy
to show someone the way → chỉ đường cho ai
to show someone how to read → dạy ai đọc
dẫn, dắt
to show someone round the house → dẫn ai đi quanh nhà
to show someone to his room → dẫn ai về phòng
nội động từ
hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra
buds are just showing → nụ hoa đang nhú ra
he never shows [up] at big meetings → hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn
your shirt's tails are showing → đuôi áo sơ mi anh lòi ra
to show in
đưa vào, dẫn vào
to whow off
khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
to show out
đưa ra, dẫn ra
to show up
để lộ ra, lộ mặt nạ (ai)
(thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
to show a clean pair of heels
(xem) heel
to show the cloven hoof
(xem) hoof
to show one's colours
để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
to show fight
(xem) fight
to show one's hands
để lộ ý đồ của mình
to show a leg
(xem) leg
to show the white feather
(xem) feather
@show
chứng tỏ
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.
Nghĩa của câu:Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.
3. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.
Nghĩa của câu:"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.
4. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.
Nghĩa của câu:Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.
5. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.
Nghĩa của câu:Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.
Xem tất cả câu ví dụ về show /ʃou/