ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ how

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng how


how /hau/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao
he doesn't know how to behave → hắn không biết xử sự thế nào
how comes it? how is it? → sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy?
how now? → sao, thế là thế nào?
how so? → sao lại như thế được?
how is it that...? → làm sao mà...?, làm thế nào mà...?
  bao nhiêu; giá bao nhiêu
how old is he? → hắn bao nhiêu tuổi?
how much (many)? → bao nhiêu?
how long? → dài bao nhiêu? bao lâu?
how are eggs today? → hôm nay trứng giá bao nhiêu?
  làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế
how beautiful → sao mà đẹp thế'expamle'> thật là đẹp biết bao
  rằng, là
=he told us how he had got a job → anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm
  như, theo cái cách
do it how you can → anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được
'expamle'>and how
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ
here's how
  (xem) here
how are you
how do you do
how d'ye do?
  anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
how the deuce (devil, dickens)...
how on earth...
  quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...
how is that for high (queer, a surprise)?
  sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?
how much?
  (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?
=he plays the saxtuba   Plays the how much? → nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì

danh từ


  cách làm, phương pháp làm
the how of it → cách làm cái đó

Các câu ví dụ:

1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.

Nghĩa của câu:

Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.


2. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.

Nghĩa của câu:

Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.


3. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.


4. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.


5. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về how /hau/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…