large /lɑ:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rộng, lớn, to
a large town → một thành phố lớn
rộng rãi
to give someone large powers → cho ai quyền hành rộng rãi
(từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
a large heart → một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
'expamle'>as larges as life
to như vật thật
danh từ
( → at) tự do, không bị giam cầm
to be at large → được tự do
gentleman at large → người không có nghề nhất định
đầy đủ chi tiết, dài dòng
to talk at large → nói chuyện dài dòng
to write at large → viết dài dòng
to scatter imputation at large → nói đổng
nói chung
the people at large → nhân dân nói chung
in large → trên quy mô lớn
* phó từ
rộng rãi
huênh hoang, khoác lác
to talk large → nói huênh hoang
by anf large
(xem) by
sail large
chạy xiên gió (tàu)
@large
lớn, rộng in the l. nói chung, trong toàn cục
Các câu ví dụ:
1. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.
Nghĩa của câu:Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.
2. Five large Advent candles stand next to the nativity scene.
Nghĩa của câu:Năm ngọn nến Mùa Vọng lớn đứng cạnh cảnh Chúa giáng sinh.
3. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.
Nghĩa của câu:Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.
4. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.
Nghĩa của câu:Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.
5. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.
Nghĩa của câu:Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.
Xem tất cả câu ví dụ về large /lɑ:dʤ/