ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wing


wing /wi /

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt)
to lend (add) wing to → chắp cánh cho, làm cho chạy mau
  sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
on the wing → đang bay
to take wing → cất cánh bay, bay đi
  (kiến trúc) cánh, chái (nhà)
the east wing of a building → chái phía đông của toà nhà
  cánh (máy bay, quạt)
  (hàng hi) mạn (tàu)
  (số nhiều) (sân khấu) cánh gà
  (quân sự) cánh
right wing → cánh hữu
left wing → cánh t
  phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công
  (thể dục,thể thao) biên
right wing → hữu biên
left wing → t biên
 (đùa cợt) cánh tay (bị thưng)
  (thông tục) sự che chở, sự bo trợ
under the wing of someone → được người nào che chở
to take someone under one's wing → bo trợ ai
'expamle'>to clip someone's wings
  hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng)
to come on the wings of the wind
  đến nhanh như gió

ngoại động từ


  lắp lông vào (mũi tên)
  thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn
=fear winged his steps → sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
to wing one's words → nói liến thoắng
  bay, bay qua
to wing one's way → bay
  bắn ra
to wing an arrow → bắn mũi tên ra
  bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay
  (kiến trúc) làm thêm chái
to wing a hospital → làm thêm chái cho một bệnh viện
  (quân sự) bố phòng ở cánh bên

@wing
  (cơ học) cánh
  cantiliver w. cánh mạng tự do
  swept w. (cơ học) cánh hình mũi tên

Các câu ví dụ:

1. Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.

Nghĩa của câu:

Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.


2. Fighters from the Ezzedine al-Qassam Brigades, the armed wing of the Palestinian Hamas movement, take part in a military show ahead of the 30th anniversary of the movement's founding in the southern Gaza Strip city of Khan Yunis on December 5, 2017.


3. "I have decided to cut talks with the NPAs," he said, referring to the communists' 3,800-member armed wing, the New People's Army (NPA).


4. Trump's opposition to free trade is at odds with the views of many Republicans, especially in the party's business wing.


5. New wing Interconnect Technology, electric components manufacturer for Taiwan’s Foxconn, has the highest number of employees among the reopened firms at 1,300.


Xem tất cả câu ví dụ về wing /wi /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…