ex. Game, Music, Video, Photography

Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ thin. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.

thin


Ý nghĩa

@thin /θin/
* tính từ
- mỏng, mảnh
=a thin sheet of paper+ tờ giấy mỏng
=a thin piece of string+ sợi dây mảnh
- gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh
=as thin as a lath+ gầy như cái que
- loãng
=thin porridge+ cháo loãng
=thin wine+ rượu nhẹ, rượu pha loãng
=thin air+ không khí loãng
- thưa, thưa thớt, lơ thơ
=thin hair+ tóc thưa
=thin audience+ thính giả thưa thớt
- nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt
=a thin voice+ giọng nói nhỏ nhẹ
- mong manh; nghèo nàn
=a thin excuse+ một lý do cáo lỗi mong manh không vững
=a thin story+ một câu chuyện nghèo nàn
- (từ lóng) khó chịu, buồn chán
=to have a thin time+ buồn bực, chán
* ngoại động từ
- làm cho mỏng, làm cho mảnh
- làm gầy đi, làm gầy bớt
- làm loãng, pha loãng
- làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt
=to thin out the leaves+ tỉa bớt lá
* nội động từ
- mỏng ra, mảnh đi
- gầy đi
- loãng ra
- thưa bớt đi, thưa thớt

@thin
- mỏng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…