ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sign

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sign


sign /sain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
sign of the cross → dấu thánh giá
chemical sign → ký hiệu hoá học
to talk by signs → nói bằng hiệu
the signs and the countersigns → hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức)
  dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
signs of the times → dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
violence is a signof weakness → bạo lực là biểu hiến sự yếu
to give a book in sign of friendship → tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
  (y học) triệu chứng
  dấu vết (thú săn...)
  biển hàng
  ước hiệu
deaf and dumb signs → ước hiệu của người câm điếc
'expamle'>to do sings and wonders
  gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ
to make no sign
  đường như là chết
  không phản ứng gì

động từ


  đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu
  ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
=to sign a contract → ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star → anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
  ra hiệu, làm hiệu
to sign assent → ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something → ra hiệu cho ai làm việc gì
to sign away
  nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư
to sign on
  ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình
to sign off
  ngừng (phát thanh)
  (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện
to sign up (Mỹ)
  (như) to sign on
  đăng tên nhập ngũ

@sign
  dấu, dấu hiệu
  s.s of aggregation các dấu kết hợp
  s. of equality dẩu đẳng thức
  s.s of the zodiac (thiên văn) dấu hiệu hoàng đới
  algebraic s. dấu đại số
  cardinal s.s các dấu hiệu chính của hoàng đới
  negative s. dấu âm
  positive s. dấu dương
  product s. dấu nhân
  radical s. dấu căn
  summation s. dấu tổng

Các câu ví dụ:

1. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.

Nghĩa của câu:

Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.


2. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.


3. Photo: AFP Manuel Valero, from Spain, and his American husband Gordon Lake, both 41, were blocked from leaving Thailand with their daughter Carmen after the surrogate refused to sign necessary paperwork following the birth last January.


4. Because at Covid-19, the representative of the Government of Vietnam and the Minister of Industry and Trade Tran Tuan Anh could not be present to sign the agreement, the Governments of the two countries authorized the ambassadors to do the task.


5. The Ministry of Industry and Trade earlier this month said that Vietnam will have more competitive advantages than countries such as China, India, Thailand, Malaysia and Indonesia, which are unable to sign trade agreements with Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về sign /sain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…