omen /'oumən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điềm
a good omen → điềm tốt
a bad omen → điềm xấu
ngoại động từ
báo hiệu, chỉ điểm, là điểm
Các câu ví dụ:
1. Le Nguyen, owner of a pet bird farm in Ho Chi Minh City, said: “Many people think that the Uyen duck represents a good omen.
Xem tất cả câu ví dụ về omen /'oumən/