where /we /
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
where are you going? → anh đi đâu đấy?
where are my gloves? → đôi găng của tôi đâu?
where am I wrong? → tôi sai ở chỗ nào?
I know where he is → tôi biết hắn ta ở đâu
như thế nào, ra làm sao
where will you be if you fail? → nếu anh thất bại thì rồi anh sẽ ra làm sao?
* đại từ
đâu, từ đâu; ở đâu
where do you come from? → anh từ đâu đến?
where are you going to? → anh đi đâu?
ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà)
the house where I was born → căn nhà ni (mà) tôi sinh ra
danh từ
ni chốn, địa điểm
I must have the wheres and whens → tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian
Các câu ví dụ:
1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
3. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.
Nghĩa của câu:Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.
4. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.
Nghĩa của câu:Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.
5. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.
Nghĩa của câu:FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.
Xem tất cả câu ví dụ về where /we /