some /sʌm, səm/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nào đó
ask some experienced person → hãy hỏi một người nào đó có kinh nghiệm
một ít, một vài, dăm ba
to drink some water → uống một ít nước
to eat some bread → ăn một ít bánh mì
to bring some pens → mang đến một vài cái bút
khá nhiều, đáng kể
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò
this is some achievement → đây đúng là một thành tựu!
danh từ
một vài, một ít (người, cái gì)
some agree with us → một vài người đồng ý với chúng tôi
some of his friends told him so → vài anh bạn của nó nói với nó như thế
I like those roses, please give me some → tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông
'expamle'>and the some
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa
* phó từ
(từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi
=to be some angry → tức giận một tí, hơi giận
khoảng chừng
we are some 60 in all → chúng tôi khoảng 60 người cả thảy
I waited some few minutes → tôi đã đợi một vài phút
@some
một vài
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
3. some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
4. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.
Nghĩa của câu:Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.
5. Surrounding the towers are stone inscriptions commemorating Yan Po Nagar, some listing the offerings made by Champa worshippers.
Nghĩa của câu:Xung quanh các tháp là các bia đá tưởng nhớ Yan Po Nagar, một số ghi các lễ vật do các tín đồ Champa làm.
Xem tất cả câu ví dụ về some /sʌm, səm/