ex. Game, Music, Video, Photography

Surrounding the towers are stone inscriptions commemorating Yan Po Nagar, some listing the offerings made by Champa worshippers.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ po. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Surrounding the towers are stone inscriptions commemorating Yan po Nagar, some listing the offerings made by Champa worshippers.

Nghĩa của câu:

Xung quanh các tháp là các bia đá tưởng nhớ Yan Po Nagar, một số ghi các lễ vật do các tín đồ Champa làm.

po


Ý nghĩa

@po /pou/
* danh từ, số nhiều pos /pouz/
- muấy áu át[poutʃ]
* ngoại động từ
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
* ngoại động từ
- (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
=to po hares+ săn trộm thỏ rừng
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
* nội động từ
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
=to po on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…