ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mad

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mad


mad /mæd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  điên, cuồng, mất trí
to go mad → phát điên, hoá điên
to drive someone mad → làm cho ai phát điên lên
like mad → như điên, như cuồng
  (thông tục) bực dọc, bực bội
to be mad about (at) missing the train → bực bội vì bị nhỡ xe lửa
  (+ about, after, for, on) say mê, ham mê
to be mad on music → say mê âm nhạc
  tức giận, giận dữ, nổi giận
to get mad → nổi giận

động từ


  (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên

Các câu ví dụ:

1. Backed by a torrent of venture capital, China has gone sharing mad with everything from treadmills to karaoke booths and napping capsules all up for short-term rent -- and at the click of a smartphone.


2. The ritual started at around midnight, and thousands of people, mostly young men, gathered around the temple waiting for the ritual to finish so they could start the mad scramble in for the offerings.


Xem tất cả câu ví dụ về mad /mæd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…