tho
Phát âm
Ý nghĩa
viết tắt của though
Các câu ví dụ:
1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
2. Nguyen Huy tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.
3. When I returned the next day to Can tho University, my teacher read out to us a poem he had written hailing the bridge.
Nghĩa của câu:Khi tôi trở lại trường Đại học Cần Thơ vào ngày hôm sau, giáo viên của tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài thơ ông viết về cây cầu.
4. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.
Nghĩa của câu:Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.
5. tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.
Nghĩa của câu:Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.
Xem tất cả câu ví dụ về tho