ex. Game, Music, Video, Photography

The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ subsidence. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.

subsidence


Ý nghĩa

@subsidence /səb'saidəns/
* danh từ
- sự rút xuống (nước lụt...)
- sự lún xuống
- sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng đi
- (y học) sự lặn đi (mụn, nhọt...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…