den /den/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)
căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu
(thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc
Các câu ví dụ:
1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
3. The scene at the den of a gang of dog thieves in Ha Tinh Province last June.
Nghĩa của câu:Hiện trường tại sào huyệt của một băng nhóm trộm chó ở tỉnh Hà Tĩnh hồi tháng 6 vừa qua.
4. In late December and early January, more than 200 cherry trees in Mang den town of Kon Plong District start to blossom, heralding the approach of spring.
5. Rapper den Vau was the third most streamed artist in Vietnam, followed in fourth and fifth places by pop singers Justin Bieber and Taylor Swift.
Xem tất cả câu ví dụ về den /den/