ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ search

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng search


search /sə:tʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát
right of search → (pháp lý) quyền khám tàu
search of a house → sự khám nhà
  sự điều tra, sự nghiên cứu
'expamle'>to be in search of something
  đang đi tìm cái gì
to make a search for someone
  đi tìm ai

động từ


  nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát
=to search the house for weapons → khám nhà tìm vũ khí
  dò, tham dò
to search men's hearts → thăm dò lòng người
to search a wound → dò một vết thương
  điều tra
  bắn xuyên vào tận ngách (hầm...)
  (từ cổ,nghĩa cổ) tìm tòi, tìm cho ra
to search out
  tìm tòi
  tìm thấy
search me!
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nào tôi có biết, làm sao mà tôi biết được!

@search
  tìm tòi, nghiên cứu
  s. out tìm thấy

Các câu ví dụ:

1. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.

Nghĩa của câu:

Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.


2. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.


3. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.


4. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.

Nghĩa của câu:

Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.


5. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về search /sə:tʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…