ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ search

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 46 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.

Nghĩa của câu:

Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.

Nghĩa của câu:

Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.

Nghĩa của câu:

McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. A search found the nests concealed in her belongings.

Nghĩa của câu:

Một cuộc tìm kiếm đã tìm thấy những chiếc tổ được giấu trong đồ đạc của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google search and the Google Chrome browser to get access to other Google apps, the U.

Nghĩa của câu:

Các cơ quan quản lý chống độc quyền của EU cho biết rằng bằng cách yêu cầu các nhà sản xuất điện thoại di động cài đặt trước Google Tìm kiếm và trình duyệt Google Chrome để có quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Google, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The increase was recently announced by the executive search company Jobstreet.

Nghĩa của câu:

Sự gia tăng gần đây đã được công bố bởi công ty tìm kiếm điều hành Jobstreet.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…